Hyundai Jac X125 Cabin Porter
Cabin xe tải Jac X125 thiết kế dạng đầu cá mập cho khả năng lướt gió hơn hẳn dạng đầu vuông, dẫn đến xe chạy mượt hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn và vô cùng nhỏ gọn giúp len lỏi được những khung đường chật hẹp tại thị trường việt nam.
Khoang ca bin rất lớn, ngồi thoải mái, ca bin bình thường được thiết kế cho 3 người nhưng ở đây để tạo sự thoải mái nhất cho khách hàng, chúng tôi đã thiết kế cho 2 người ngồi. Bên trong ca bin được trang bị tiện nghi đầy đủ với nhiều ngăn để đồ, hệ thống điều hòa, đèn chiếu sáng, hệ thống đầu dvd tương tự xe hơi, ngăn để giấy tờ, mồi thuốc….tất cả được bố trí trong tầm tay của tài xế
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC X125 1.2T
Hãng xe: Xe tải Jac
Động cơ
Kiểu động cơ 4A1-68C43
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
Công suất cực đại 50kW/3.200 v/ph
Momen xoắn cực đại 170Nm/ 1.800-2.200rpm
Dung tích xy lanh 1.809 cm3
Hệ thống truyền lực
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số MT78 05 số tiến, 01 số lùi
Hệ thống lái Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ lực điện
Hệ thống treo Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Lốp xe trước/ sau 6.00-13/ Dual 6.00-13
Kích thước
Kích thước tổng thể: DxRxC 5.300x1.800x2.500 mm
Kích thước lọt lòng thùng: DxRxC 3.220x1710x1750 mm
Chiều dài cơ sở 2.600 mm
Vệt bánh xe trước/ sau 1.360/1.180 mm
Khoảng sáng gầm xe 160 mm
Trọng lượng
Tải trọng 1.200 kg
Tổng trọng lượng 3.090 kg
Tự trọng 1.760 kg
Số chỗ ngồi 02
Đặc tính
Tốc độ tối đa 100 km/h
Khả năng vượt dốc 37 %
Bán kính vòng quay nhỏ nhất 3,7m
Thùng nhiên liệu 45 Lít
Bình điện 01x12V-50Ah
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC X125 1.2T
Hãng xe: Xe tải Jac
Động cơ
Kiểu động cơ 4A1-68C43
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp
Công suất cực đại 50kW/3.200 v/ph
Momen xoắn cực đại 170Nm/ 1.800-2.200rpm
Dung tích xy lanh 1.809 cm3
Hệ thống truyền lực
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số MT78 05 số tiến, 01 số lùi
Hệ thống lái Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ lực điện
Hệ thống treo Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Lốp xe trước/ sau 6.00-13/ Dual 6.00-13
Kích thước
Kích thước tổng thể: DxRxC 5.300x1.800x2.500 mm
Kích thước lọt lòng thùng: DxRxC 3.220x1710x1750 mm
Chiều dài cơ sở 2.600 mm
Vệt bánh xe trước/ sau 1.360/1.180 mm
Khoảng sáng gầm xe 160 mm
Trọng lượng
Tải trọng 1.200 kg
Tổng trọng lượng 3.090 kg
Tự trọng 1.760 kg
Số chỗ ngồi 02
Đặc tính
Tốc độ tối đa 100 km/h
Khả năng vượt dốc 37 %
Bán kính vòng quay nhỏ nhất 3,7m
Thùng nhiên liệu 45 Lít
Bình điện 01x12V-50Ah
Nhận xét
Đăng nhận xét